THỦ TỤC MUA XE KIA VÀ MAZDA TRẢ GÓP THÁNG 10 NĂM 2021

Tổng tiền vay: 0 đồng
Tổng tiền lãi: 0 đồng
Tổng tiền phải trả: 0 đồng
Để xem chi tiết số tiền phải trả mỗi tháng, vui lòng điền thông tin dưới đây

    Mua xe Kia trả góp đang là giải pháp được nhiều khách hàng tin dùng. Kia Đà Nẵng hỗ trợ tư vấn gói vay phù hợp nhu cầu, tiết kiệm chi phí và thời gian. Thủ tục đơn giản, hướng dẫn chi tiết từ A-Z, duyệt thông báo cho vay ngay trong ngày.

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA K3

    Tên xe KIA K3 1.6 MT KIA K3 1.6 Luxury KIA K3 1.6 Premium
    Giá xe 559.000.000 629.000.000 659.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 637.330.000 714.330.000 747.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 648.510.000 726.910.000 760.510.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 618.330.000 695.330.000 728.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 129.702.000 145.382.000 152.102.000
    Số tiền còn lại 518.808.000 581.528.000 608.408.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 6.176.286 6.922.952 7.242.952

    Trả góp KIA Morning

    Tên xe KIA Morning GT-Line KIA Morning X-Line
    Giá xe 439.000.000 439.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 505.330.000 505.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 514.110.000 514.110.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 486.330.000 486.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 102.822.000 102.822.000
    Số tiền còn lại 411.288.000 411.288.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 4.896.286 4.896.286

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA OPTIMA

    Tên xe KIA Optima 2.4 GAT Premium KIA Optima 2.0 GAT Luxury
    Giá xe 919.000.000 759.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.033.330.000 857.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.051.710.000 872.510.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.014.330.000 838.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 210.342.000 174.502.000
    Số tiền còn lại 841.368.000 698.008.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 10.016.286 8.309.619

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA XE KIA RONDO

    Tên xe KIA Rondo 2.0 GAT Deluxe KIA Rondo 2.0 GMT
    Giá xe 669.000.000 585.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 758.800.000 666.400.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 772.180.000 678.100.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 739.800.000 647.400.000
    Thanh toán trước từ 20% 154.436.000 135.620.000
    Số tiền còn lại 617.744.000 542.480.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 7.354.095 6.458.095

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA SEDONA

    Tên xe KIA Sedona 3.3 GAT Premium KIA Sedona 2.2 DAT Luxury KIA Sedona 2.2 DAT Deluxe
    Giá xe 1.329.000.000 1.119.000.000 989.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.484.800.000 1.253.800.000 1.110.800.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.511.380.000 1.276.180.000 1.130.580.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.465.800.000 1.234.800.000 1.091.800.000
    Thanh toán trước từ 20% 302.276.000 255.236.000 226.116.000
    Số tiền còn lại 1.209.104.000 1.020.944.000 904.464.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 14.394.095 12.154.095 10.767.429

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA SELTOS

    Tên xe KIA Seltos 1.6 Premium KIA Seltos 1.4 Turbo Deluxe
    Giá xe 719.000.000 629.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 813.330.000 714.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 827.710.000 726.910.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 794.330.000 695.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 165.542.000 145.382.000
    Số tiền còn lại 662.168.000 581.528.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 7.882.952 6.922.952
    Tên xe KIA Seltos 1.4 Turbo Premium KIA Seltos 1.4 Turbo Luxury
    Giá xe 739.000.000 689.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 835.330.000 780.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 850.110.000 794.110.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 816.330.000 761.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 170.022.000 158.822.000
    Số tiền còn lại 680.088.000 635.288.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 8.096.286 7.562.952

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA SORENTO

    Tên xe KIA Sorento Signature (6 ghế – máy dầu) KIA Sorento Signature (7 ghế – máy dầu) KIA Sorento Premium (máy dầu)
    Giá xe 1.306.000.000 1.306.000.000 1.231.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.459.500.000 1.459.500.000 1.377.000.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.485.620.000 1.485.620.000 1.401.620.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.440.500.000 1.440.500.000 1.358.000.000
    Thanh toán trước từ 20% 297.124.000 297.124.000 280.324.000
    Số tiền còn lại 1.188.496.000 1.188.496.000 1.121.296.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 14.148.762 14.148.762 13.348.762
    Tên xe KIA Sorento Luxury (máy dầu) KIA Sorento Deluxe (máy dầu) KIA Sorento Signature (6 ghế – máy xăng)
    Giá xe 1.130.000.000 1.015.000.000 1.269.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.265.900.000 1.139.400.000 1.418.800.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.288.500.000 1.159.700.000 1.444.180.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.246.900.000 1.120.400.000 1.399.800.000
    Thanh toán trước từ 20% 257.700.000 231.940.000 288.836.000
    Số tiền còn lại 1.030.800.000 927.760.000 1.155.344.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 12.271.429 11.044.762 13.754.095
    Tên xe KIA Sorento Signature (7 ghế – máy xăng) KIA Sorento Premium (máy xăng)

    KIA Sorento Luxury (máy xăng)

    Giá xe 1.279.000.000 1.249.000.000 1.179.000.000 1.159.000.000 1.099.000.000 1.016.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.396.800.000 1.297.800.000 1.140.500.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.421.780.000 1.320.980.000 1.160.820.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.377.800.000 1.278.800.000 1.121.500.000
    Thanh toán trước từ 20% 284.356.000 264.196.000 232.164.000
    Số tiền còn lại 1.137.424.000 1.056.784.000 928.656.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 13.540.762 12.580.762 11.055.429

    Mua xe Mazda trả góp đang là giải pháp được nhiều khách hàng tin dùng. Kia Đà Nẵng hỗ trợ tư vấn gói vay phù hợp nhu cầu, tiết kiệm chi phí và thời gian. Thủ tục đơn giản, hướng dẫn chi tiết từ A-Z, duyệt thông báo cho vay ngay trong ngày.

    GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA CX-30

    Tên xe Mazda CX-30 2.0 Luxury Mazda CX-30 2.0 Premium
    Giá xe 849.000.000 909.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 956.330.000 1.022.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 973.310.000 1.040.510.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 937.330.000 1.003.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 194.662.000 208.102.000
    Số tiền còn lại 778.648.000 832.408.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 9.269.619 9.909.619

    GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA CX-3

    Tên xe Mazda CX-3 1.5 Premium Mazda CX-3 1.5 Luxury Mazda CX-3 1.5 Deluxe
    Giá xe 719.000.000 679.000.000 639.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 813.330.000 769.330.000 725.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 827.710.000 782.910.000 738.110.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 794.330.000 750.330.000 706.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 165.542.000 156.582.000 147.622.000
    Số tiền còn lại 662.168.000 626.328.000 590.488.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 7.882.952 7.456.286 7.029.619

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA 2

    Tên xe Mazda 2 Sport 1.5L Premium Mazda 2 Sport 1.5L Luxury Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe
    Giá xe 619.000.000 574.000.000 519.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 703.330.000 653.830.000 593.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 715.710.000 665.310.000 603.710.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 684.330.000 634.830.000 574.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 143.142.000 133.062.000 120.742.000
    Số tiền còn lại 572.568.000 532.248.000 482.968.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 6.816.286 6.336.286 5.749.619
    Tên xe Mazda 2 Sedan 1.5L Premium Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury
    Giá xe 599.000.000 559.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 681.330.000 637.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 693.310.000 648.510.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 662.330.000 618.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 138.662.000 129.702.000
    Số tiền còn lại 554.648.000 518.808.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 6.602.952 6.176.286
    Tên xe Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe Mazda 2 Sedan 1.5L AT
    Giá xe 509.000.000 479.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 582.330.000 549.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 592.510.000 558.910.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 563.330.000 530.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 118.502.000 111.782.000
    Số tiền còn lại 474.008.000 447.128.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 5.642.952 5.322.952

    SỐ TIỀN TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA 3

    Tên xe Mazda 3 Sport 2.0L Signature Luxury Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium Mazda 3 Sport 1.5L Premium
    Giá xe 799.000.000 849.000.000 799.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 901.330.000 956.330.000 901.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 917.310.000 973.310.000 917.310.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 882.330.000 937.330.000 882.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 183.462.000 194.662.000 183.462.000
    Số tiền còn lại 733.848.000 778.648.000 733.848.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 8.736.286 9.269.619 8.736.286
    Tên xe Mazda 3 Sport 1.5L Luxury Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium
    Giá xe 744.000.000 699.000.000 849.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 840.830.000 791.330.000 956.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 855.710.000 805.310.000 973.310.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 821.830.000 772.330.000 937.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 171.142.000 161.062.000 194.662.000
    Số tiền còn lại 684.568.000 644.248.000 778.648.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 8.149.619 7.669.619 9.269.619
    Tên xe Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Luxury Mazda 3 Sedan 1.5L Premium Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe
    Giá xe 799.000.000 799.000.000 729.000.000 669.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 901.330.000 901.330.000 824.330.000 758.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 917.310.000 917.310.000 838.910.000 771.710.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 882.330.000 882.330.000 805.330.000 739.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 183.462.000 183.462.000 167.782.000 154.342.000
    Số tiền còn lại 733.848.000 733.848.000 671.128.000 617.368.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 8.736.286 8.736.286 7.989.619 7.349.619

    GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA 6

    Tên xe Mazda 6 2.5L Signature Premium Mazda 6 2.0L Premium Mazda 6 2.0L Luxury
    Giá xe 1.049.000.000 949.000.000 889.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.176.330.000 1.066.330.000 1.000.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.197.310.000 1.085.310.000 1.018.110.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.157.330.000 1.047.330.000 981.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 239.462.000 217.062.000 203.622.000
    Số tiền còn lại 957.848.000 868.248.000 814.488.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 11.402.952 10.336.286 9.696.286
    Tên xe Mazda 6 2.0L Premium (TCCC) Mazda 6 2.5L Signature Premium (TCCC)
    Giá xe 999.000.000 1.109.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.121.330.000 1.242.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.141.310.000 1.264.510.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 1.102.330.000 1.223.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 228.262.000 252.902.000
    Số tiền còn lại 913.048.000 1.011.608.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 10.869.619 12.042.952

    GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA BT-50

    Tên xe Mazda BT-50 AT Premium 4×4 Mazda BT-50 MT 4×2 Mazda BT-50 AT Luxury 4×2 Mazda BT-50 AT 4×2
    Giá xe 849.000.000 659.000.000 789.000.000 709.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 903.940.000 702.540.000 840.340.000 755.540.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 903.940.000 702.540.000 840.340.000 755.540.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 903.590.000 702.190.000 839.990.000 755.190.000
    Thanh toán trước từ 20% 180.788.000 140.508.000 168.068.000 151.108.000
    Số tiền còn lại 723.152.000 562.032.000 672.272.000 604.432.000
    Số tiển trả mỗi tháng (7 năm) 8.608.952 6.690.857 8.003.238 7.195.619

    GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA CX-5

    Tên xe Mazda CX-5 2.0L Deluxe Mazda CX-5 2.0L Luxury Mazda CX-5 2.0L Premium
    Giá xe 839.000.000 879.000.000 919.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 945.330.000 989.330.000 1.033.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 962.110.000 1.006.910.000 1.051.710.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 926.330.000 970.330.000 1.014.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 192.422.000 201.382.000 210.342.000
    Số tiền còn lại 769.688.000 805.528.000 841.368.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 9.162.952 9.589.619 10.016.286
    Tên xe Mazda CX-5 2.5L Luxury Mazda CX-5 2.5L Signature Premium Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD
    Giá xe 889.000.000 999.000.000 1.059.000.000
    Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ Liên hệ
    Giá lăn bánh tại TP. HCM 1.000.330.000 1.121.330.000 1.187.330.000
    Giá lăn bánh tại Hà Nội 1.018.110.000 1.141.310.000 1.208.510.000
    Giá lăn bánh tại các tỉnh khác 981.330.000 1.102.330.000 1.168.330.000
    Thanh toán trước từ 20% 203.622.000 228.262.000 241.702.000
    Số tiền còn lại 814.488.000 913.048.000 966.808.000
    Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) 9.696.286 10.869.619 11.509.619

    NÊN VAY MUA XE TRẢ GÓP TẠI NGÂN HÀNG NÀO?

    Gói sản phẩm “vay mua xe trả góp” đang được hơn 20 ngân hàng trong nước và có vốn đầu tư từ nước ngoài triển khai rộng rãi với nhiều mức lãi suất và hạn mức vay khác nhau để người tiêu dùng khó thể thoải mái lựa chọn và so sánh.

    Rất khó khăn cho khách hàng khi phải đến từng website của các ngân hàng để tìm hiểu cụ thể về hình thức vay này, hiểu được vấn đề đó, Kia Đà Nẵng cung cấp đến khách hàng bảng tổng hợp chi tiết dưới đây:

    Nhóm ngân hàng quốc tế

    Bao gồm: UOB, Hong Leong Bank, Shinhan Bank.

    Tên Ngân Hàng Ngân hàng UOB Hongleong Bank Shinhan Bank
    Lãi suất năm 1 7,3% 7,45% 7,69%
    Lãi suất năm 2 8,89% 8,45% 8,49%
    Lãi suất năm 3 9,89%   9,69%
    Thời gian vay tối đa 60 tháng 60 tháng 84 tháng

    Ưu điểm:

    • Tỷ lệ cho vay lên đến 80%
    • Lãi suất cho vay thấp, ổn định và biên độ tốt.
    • Thời gian vay tối đa 6 năm

    Nhược điểm:

    • Duyệt hồ sơ lâu, nhiều thủ tục và cần chứng minh thu nhập minh bạch.
    • Chỉ áp dụng tại một số địa phương nhất định

    Nhóm ngân hàng trong nước

    Bao gồm: TP Bank, MB Bank, VIB Bank, OCB, PVCombank và Bảo Việt Bank. Đây là những ngân hàng trong nước hỗ trợ cho vay tốt nhất hiện nay, ngoài lãi suất thì sự linh động trong cơ chế chính là ưu điểm của nhóm này.

    Tên Ngân Hàng TP BANK VIB PV COMBANK
    Lãi suất năm 1 9,4% 9,4% 9%
    Lãi suất năm 2   (+3,5%) 12%
    Lãi suất năm 3      
    Thời gian vay tối đa 84 tháng 84-96 tháng 72 tháng

    Ưu điểm:

    • Tỷ lệ cho vay tối đa 85%
    • Thời gian vay dài đến 8 năm
    • Nhiều chi nhánh hỗ trợ trên toàn quốc
    • Duyệt hồ sơ nhanh gọn

    Nhược điểm:

    • Lãi suất và biên độ cao hơn so với ngân hàng nước ngoài

    Lời khuyên của Kia Đà Nẵng là bạn hay cân nhắc những tiêu chí quan trọng dưới đây để lựa chọn được ngân hàng nào là phù hợp nhất với nhu cầu vay vốn mua xe của bạn.

    • Lãi suất cạnh tranh: Khoảng 6.5 – 8%
    • Giá trị vay: Tối đa 80 – 100% giá trị xe
    • Thời gian vay: Tối đa 7 – 8 năm
    • Thủ tục vay đơn giản
    • Thời gian xử lý hồ sơ và phê duyệt nhanh chóng
    • Phạt trả nợ trước hạn ưu đãi

    SỐ TIỀN GỐC VÀ LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG ĐƯỢC TÍNH NHƯ THẾ NÀO?

    Để biết được con số cụ thể, các bạn có thể áp dụng theo công thức sau:

    Số tiền phải trả hàng tháng (1) Tiền gốc cố định hàng tháng (2) Tiền lãi hàng tháng (3)

    Trong đó:

    • (2) = Tổng tiền vay/tổng thời gian vay (tính theo tháng)
    • (3) = (Số dư nợ còn lại x lãi suất ngân hàng tại thời điểm thực tế)/12 tháng

    ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC DUYỆT MUA XE TRẢ GÓP LÀ GÌ?

    Điều kiện tiên quyết để được duyệt mua xe trả góp là có khả năng thanh toán cho ngân hàng.

    Hồ sơ vay mua ô tô trả góp của bạn chắc chắn được duyệt nếu bạn đáp ứng được các điều kiện dưới đây:

    Đối với khách hàng doanh nghiệp

    • Công ty thành lập trên 12 tháng, có đầy đủ đăng ký kinh doanh hợp lệ, báo cáo thuế, báo cáo tài chính định kỳ. Chủ doạnh nghiệp phải là người trên 18 tuổi, đủ giấy tờ tùy thân, không bị dính nợ xấu.

    Đối với khách hàng cá nhân

    • Người vay phải đủ 18 tuổi, có giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng, đầy đủ giấy tờ tùy thân. Không nằm trong nhóm nợ xấu.
    • Trong trường hợp kinh doanh ngành nghề đặc biệt (khó chứng minh thu nhập) vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ vay mua xe.
    • Để kiểm tra chính xác mình có thuộc nhóm nợ xấu hay không, bạn có thể gửi số CMND hoặc số căn cước công dân qua cho tư vấn viên của Kia Đà Nẵng, chúng tôi sẽ check thông tin nhanh chóng và báo lại cho bạn trong vài phút.

    HỒ SƠ VAY MUA XE TRẢ GÓP CẦN NHỮNG GÌ?

    Về cơ bản, để vay mua xe trả góp bạn cần chuẩn bị trước những giấy tờ dưới đây.

    Khách hàng cá nhân:

    • CMND, hộ khẩu gốc và bản sao công chứng (nếu có)
    • Đối với khách hàng đã lập gia đình: CMND vợ/chồng, giấy đăng ký kết hôn
    • Đối với khách hàng chưa lập gia đình: Giấy chứng nhận độc thân (tùy ngân hàng yêu cầu)
    • Hợp đồng lao động
    • Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất, chứng minh thu nhập, chủ sở hữu tài sản có giá trị tương đương (giấy tờ nhà đất, sổ tiết kiệm,…)
    • Hợp động mua ô tô, phiếu thu tiền đặt cọc mua xe ô tô.

    Khách hàng doanh nghiệp:

    • CMND gốc và bản sao của chủ doanh nghiệp
    • Giấy phép đăng ký kinh doanh
    • Báo cáo tài chính, báo cáo thuế (mã số thuế), bản chia lợi nhuận.

    Nếu gặp khó khăn trong quá trình vay mua xe trả góp, đừng ngần ngại nhấc máy lên và gọi cho nhân viên tư vấn của Kia Đà Nẵng, luôn sẵn sàng hỗ trợ nhiệt tình:

    CÁC BƯỚC VAY MUA XE TRẢ GÓP

    1. Bước 1: Ký hợp đồng mua xe và đặt cọc.
    2. Bước 2: Gửi hồ sơ, chờ ngân hàng xét duyệt.
    3. Bước 3: Ngân hàng duyệt, chuyển số tiền còn lại để công ty đăng ký xe.
    4. Bước 4: Nhận thông báo đăng ký biển số xe, ký hợp đồng giải ngân với ngân hàng.
    5. Bước 5: Ngân hàng hoàn thành thủ tục, khách hàng nhận xe ngay trong ngày.

    Trong trường hợp xe có sẵn tại đại lý và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, khách hàng có thể nhận xe trong vòng 3 ngày làm việc. Rất đơn giản và nhanh chóng đúng không nào? Nếu đã có dự định thì tại sao không vay mua xe trả góp ngay trong hè này để có phương tiện vi vu đi du lịch đây đó, đưa cả nhà đi thư giãn hay tự lái xe “oách” về quê chẳng hạn.

    LÃI SUẤT VAY MUA XE TRẢ GÓP TÍNH NHƯ THẾ NÀO?

    Hiện nay, các ngân hàng thường áp dụng 2 gói lãi suất vay trả góp với mức lãi suất tương tự nhau, bao gồm:

    • Lãi suất cố định: Áp dụng với trường hợp có số vốn vay thấp và thời gian vay dưới 3 năm. Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu vay trên 3 năm, các ngân hàng không áp dụng gói lãi suất này do tính rủi ro cao, dễ thất thoát lãi suất.
    • Lãi suất linh hoạt: Là gói lãi suất phổ biến nhất hiện nay với mức ưu đãi thường được áp dụng trong khoảng 6 – 12 tháng đầu, sau đó được thả nổi phụ thuộc vào biên độ dao động (thông thường ở mức 3.5 – 4.5%/năm)

    TỈNH, THÀNH PHỐ NÀO HỖ TRỢ XE TRẢ GÓP?

    Hiện tại bạn có thể mua xe trả góp ở tất cả các tỉnh, thành phố ở việt Nam như: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá , Nghệ An, Hà Tĩnh , Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam,Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thành phố Cần Thơ.