THỦ TỤC MUA XE KIA VÀ MAZDA TRẢ GÓP THÁNG 10 NĂM 2021
Mua xe Kia trả góp đang là giải pháp được nhiều khách hàng tin dùng. Kia Đà Nẵng hỗ trợ tư vấn gói vay phù hợp nhu cầu, tiết kiệm chi phí và thời gian. Thủ tục đơn giản, hướng dẫn chi tiết từ A-Z, duyệt thông báo cho vay ngay trong ngày.
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA K3
Tên xe | KIA K3 1.6 MT | KIA K3 1.6 Luxury | KIA K3 1.6 Premium |
Giá xe | 559.000.000₫ | 629.000.000₫ | 659.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 637.330.000₫ | 714.330.000₫ | 747.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 648.510.000₫ | 726.910.000₫ | 760.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 618.330.000₫ | 695.330.000₫ | 728.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 129.702.000₫ | 145.382.000₫ | 152.102.000₫ |
Số tiền còn lại | 518.808.000₫ | 581.528.000₫ | 608.408.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 6.176.286₫ | 6.922.952₫ | 7.242.952₫ |
Trả góp KIA Morning
Tên xe | KIA Morning GT-Line | KIA Morning X-Line |
Giá xe | 439.000.000₫ | 439.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 505.330.000₫ | 505.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 514.110.000₫ | 514.110.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 486.330.000₫ | 486.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 102.822.000₫ | 102.822.000₫ |
Số tiền còn lại | 411.288.000₫ | 411.288.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 4.896.286₫ | 4.896.286₫ |
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA OPTIMA
Tên xe | KIA Optima 2.4 GAT Premium | KIA Optima 2.0 GAT Luxury |
Giá xe | 919.000.000₫ | 759.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.033.330.000₫ | 857.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.051.710.000₫ | 872.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.014.330.000₫ | 838.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 210.342.000₫ | 174.502.000₫ |
Số tiền còn lại | 841.368.000₫ | 698.008.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 10.016.286₫ | 8.309.619₫ |
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA XE KIA RONDO
Tên xe | KIA Rondo 2.0 GAT Deluxe | KIA Rondo 2.0 GMT |
Giá xe | 669.000.000₫ | 585.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 758.800.000₫ | 666.400.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 772.180.000₫ | 678.100.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 739.800.000₫ | 647.400.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 154.436.000₫ | 135.620.000₫ |
Số tiền còn lại | 617.744.000₫ | 542.480.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 7.354.095₫ | 6.458.095₫ |
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA SEDONA
Tên xe | KIA Sedona 3.3 GAT Premium | KIA Sedona 2.2 DAT Luxury | KIA Sedona 2.2 DAT Deluxe |
Giá xe | 1.329.000.000₫ | 1.119.000.000₫ | 989.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.484.800.000₫ | 1.253.800.000₫ | 1.110.800.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.511.380.000₫ | 1.276.180.000₫ | 1.130.580.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.465.800.000₫ | 1.234.800.000₫ | 1.091.800.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 302.276.000₫ | 255.236.000₫ | 226.116.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.209.104.000₫ | 1.020.944.000₫ | 904.464.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 14.394.095₫ | 12.154.095₫ | 10.767.429₫ |
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA SELTOS
Tên xe | KIA Seltos 1.6 Premium | KIA Seltos 1.4 Turbo Deluxe |
Giá xe | 719.000.000₫ | 629.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 813.330.000₫ | 714.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 827.710.000₫ | 726.910.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 794.330.000₫ | 695.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 165.542.000₫ | 145.382.000₫ |
Số tiền còn lại | 662.168.000₫ | 581.528.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 7.882.952₫ | 6.922.952₫ |
Tên xe | KIA Seltos 1.4 Turbo Premium | KIA Seltos 1.4 Turbo Luxury |
Giá xe | 739.000.000₫ | 689.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 835.330.000₫ | 780.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 850.110.000₫ | 794.110.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 816.330.000₫ | 761.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 170.022.000₫ | 158.822.000₫ |
Số tiền còn lại | 680.088.000₫ | 635.288.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 8.096.286₫ | 7.562.952₫ |
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA KIA SORENTO
Tên xe | KIA Sorento Signature (6 ghế – máy dầu) | KIA Sorento Signature (7 ghế – máy dầu) | KIA Sorento Premium (máy dầu) |
Giá xe | 1.306.000.000₫ | 1.306.000.000₫ | 1.231.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.459.500.000₫ | 1.459.500.000₫ | 1.377.000.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.485.620.000₫ | 1.485.620.000₫ | 1.401.620.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.440.500.000₫ | 1.440.500.000₫ | 1.358.000.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 297.124.000₫ | 297.124.000₫ | 280.324.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.188.496.000₫ | 1.188.496.000₫ | 1.121.296.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 14.148.762₫ | 14.148.762₫ | 13.348.762₫ |
Tên xe | KIA Sorento Luxury (máy dầu) | KIA Sorento Deluxe (máy dầu) | KIA Sorento Signature (6 ghế – máy xăng) |
Giá xe | 1.130.000.000₫ | 1.015.000.000₫ | 1.269.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.265.900.000₫ | 1.139.400.000₫ | 1.418.800.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.288.500.000₫ | 1.159.700.000₫ | 1.444.180.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.246.900.000₫ | 1.120.400.000₫ | 1.399.800.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 257.700.000₫ | 231.940.000₫ | 288.836.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.030.800.000₫ | 927.760.000₫ | 1.155.344.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 12.271.429₫ | 11.044.762₫ | 13.754.095₫ |
Tên xe | KIA Sorento Signature (7 ghế – máy xăng) | KIA Sorento Premium (máy xăng) |
KIA Sorento Luxury (máy xăng) |
Giá xe | |||
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.396.800.000₫ | 1.297.800.000₫ | 1.140.500.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.421.780.000₫ | 1.320.980.000₫ | 1.160.820.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.377.800.000₫ | 1.278.800.000₫ | 1.121.500.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 284.356.000₫ | 264.196.000₫ | 232.164.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.137.424.000₫ | 1.056.784.000₫ | 928.656.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 13.540.762₫ | 12.580.762₫ | 11.055.429₫ |
Mua xe Mazda trả góp đang là giải pháp được nhiều khách hàng tin dùng. Kia Đà Nẵng hỗ trợ tư vấn gói vay phù hợp nhu cầu, tiết kiệm chi phí và thời gian. Thủ tục đơn giản, hướng dẫn chi tiết từ A-Z, duyệt thông báo cho vay ngay trong ngày.
GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA CX-30
Tên xe | Mazda CX-30 2.0 Luxury | Mazda CX-30 2.0 Premium |
Giá xe | 849.000.000₫ | 909.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 956.330.000₫ | 1.022.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 973.310.000₫ | 1.040.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 937.330.000₫ | 1.003.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 194.662.000₫ | 208.102.000₫ |
Số tiền còn lại | 778.648.000₫ | 832.408.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 9.269.619₫ | 9.909.619₫ |
GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA CX-3
Tên xe | Mazda CX-3 1.5 Premium | Mazda CX-3 1.5 Luxury | Mazda CX-3 1.5 Deluxe |
Giá xe | 719.000.000₫ | 679.000.000₫ | 639.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 813.330.000₫ | 769.330.000₫ | 725.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 827.710.000₫ | 782.910.000₫ | 738.110.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 794.330.000₫ | 750.330.000₫ | 706.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 165.542.000₫ | 156.582.000₫ | 147.622.000₫ |
Số tiền còn lại | 662.168.000₫ | 626.328.000₫ | 590.488.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 7.882.952₫ | 7.456.286₫ | 7.029.619₫ |
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA 2
Tên xe | Mazda 2 Sport 1.5L Premium | Mazda 2 Sport 1.5L Luxury | Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe |
Giá xe | 619.000.000₫ | 574.000.000₫ | 519.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 703.330.000₫ | 653.830.000₫ | 593.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 715.710.000₫ | 665.310.000₫ | 603.710.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 684.330.000₫ | 634.830.000₫ | 574.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 143.142.000₫ | 133.062.000₫ | 120.742.000₫ |
Số tiền còn lại | 572.568.000₫ | 532.248.000₫ | 482.968.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 6.816.286₫ | 6.336.286₫ | 5.749.619₫ |
Tên xe | Mazda 2 Sedan 1.5L Premium | Mazda 2 Sedan 1.5L Luxury |
Giá xe | 599.000.000₫ | 559.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 681.330.000₫ | 637.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 693.310.000₫ | 648.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 662.330.000₫ | 618.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 138.662.000₫ | 129.702.000₫ |
Số tiền còn lại | 554.648.000₫ | 518.808.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 6.602.952₫ | 6.176.286₫ |
Tên xe | Mazda 2 Sedan 1.5L Deluxe | Mazda 2 Sedan 1.5L AT |
Giá xe | 509.000.000₫ | 479.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 582.330.000₫ | 549.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 592.510.000₫ | 558.910.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 563.330.000₫ | 530.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 118.502.000₫ | 111.782.000₫ |
Số tiền còn lại | 474.008.000₫ | 447.128.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 5.642.952₫ | 5.322.952₫ |
SỐ TIỀN TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA 3
Tên xe | Mazda 3 Sport 2.0L Signature Luxury | Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium | Mazda 3 Sport 1.5L Premium |
Giá xe | 799.000.000₫ | 849.000.000₫ | 799.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 901.330.000₫ | 956.330.000₫ | 901.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 917.310.000₫ | 973.310.000₫ | 917.310.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 882.330.000₫ | 937.330.000₫ | 882.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 183.462.000₫ | 194.662.000₫ | 183.462.000₫ |
Số tiền còn lại | 733.848.000₫ | 778.648.000₫ | 733.848.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 8.736.286₫ | 9.269.619₫ | 8.736.286₫ |
Tên xe | Mazda 3 Sport 1.5L Luxury | Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe | Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium |
Giá xe | 744.000.000₫ | 699.000.000₫ | 849.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 840.830.000₫ | 791.330.000₫ | 956.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 855.710.000₫ | 805.310.000₫ | 973.310.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 821.830.000₫ | 772.330.000₫ | 937.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 171.142.000₫ | 161.062.000₫ | 194.662.000₫ |
Số tiền còn lại | 684.568.000₫ | 644.248.000₫ | 778.648.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 8.149.619₫ | 7.669.619₫ | 9.269.619₫ |
Tên xe | Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Luxury | Mazda 3 Sedan 1.5L Premium | Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury | Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe |
Giá xe | 799.000.000₫ | 799.000.000₫ | 729.000.000₫ | 669.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 901.330.000₫ | 901.330.000₫ | 824.330.000₫ | 758.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 917.310.000₫ | 917.310.000₫ | 838.910.000₫ | 771.710.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 882.330.000₫ | 882.330.000₫ | 805.330.000₫ | 739.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 183.462.000₫ | 183.462.000₫ | 167.782.000₫ | 154.342.000₫ |
Số tiền còn lại | 733.848.000₫ | 733.848.000₫ | 671.128.000₫ | 617.368.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 8.736.286₫ | 8.736.286₫ | 7.989.619₫ | 7.349.619₫ |
GIÁ XE TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA 6
Tên xe | Mazda 6 2.5L Signature Premium | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.0L Luxury |
Giá xe | 1.049.000.000₫ | 949.000.000₫ | 889.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.176.330.000₫ | 1.066.330.000₫ | 1.000.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.197.310.000₫ | 1.085.310.000₫ | 1.018.110.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.157.330.000₫ | 1.047.330.000₫ | 981.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 239.462.000₫ | 217.062.000₫ | 203.622.000₫ |
Số tiền còn lại | 957.848.000₫ | 868.248.000₫ | 814.488.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 11.402.952₫ | 10.336.286₫ | 9.696.286₫ |
Tên xe | Mazda 6 2.0L Premium (TCCC) | Mazda 6 2.5L Signature Premium (TCCC) |
Giá xe | 999.000.000₫ | 1.109.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.121.330.000₫ | 1.242.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.141.310.000₫ | 1.264.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.102.330.000₫ | 1.223.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 228.262.000₫ | 252.902.000₫ |
Số tiền còn lại | 913.048.000₫ | 1.011.608.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 10.869.619₫ | 12.042.952₫ |
GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA BT-50
Tên xe | Mazda BT-50 AT Premium 4×4 | Mazda BT-50 MT 4×2 | Mazda BT-50 AT Luxury 4×2 | Mazda BT-50 AT 4×2 |
Giá xe | 849.000.000₫ | 659.000.000₫ | 789.000.000₫ | 709.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 903.940.000₫ | 702.540.000₫ | 840.340.000₫ | 755.540.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 903.940.000₫ | 702.540.000₫ | 840.340.000₫ | 755.540.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 903.590.000₫ | 702.190.000₫ | 839.990.000₫ | 755.190.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 180.788.000₫ | 140.508.000₫ | 168.068.000₫ | 151.108.000₫ |
Số tiền còn lại | 723.152.000₫ | 562.032.000₫ | 672.272.000₫ | 604.432.000₫ |
Số tiển trả mỗi tháng (7 năm) | 8.608.952₫ | 6.690.857₫ | 8.003.238₫ | 7.195.619₫ |
GIÁ TRẢ GÓP KHI MUA MAZDA CX-5
Tên xe | Mazda CX-5 2.0L Deluxe | Mazda CX-5 2.0L Luxury | Mazda CX-5 2.0L Premium |
Giá xe | 839.000.000₫ | 879.000.000₫ | 919.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 945.330.000₫ | 989.330.000₫ | 1.033.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 962.110.000₫ | 1.006.910.000₫ | 1.051.710.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 926.330.000₫ | 970.330.000₫ | 1.014.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 192.422.000₫ | 201.382.000₫ | 210.342.000₫ |
Số tiền còn lại | 769.688.000₫ | 805.528.000₫ | 841.368.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 9.162.952₫ | 9.589.619₫ | 10.016.286₫ |
Tên xe | Mazda CX-5 2.5L Luxury | Mazda CX-5 2.5L Signature Premium | Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD |
Giá xe | 889.000.000₫ | 999.000.000₫ | 1.059.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.000.330.000₫ | 1.121.330.000₫ | 1.187.330.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.018.110.000₫ | 1.141.310.000₫ | 1.208.510.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 981.330.000₫ | 1.102.330.000₫ | 1.168.330.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 203.622.000₫ | 228.262.000₫ | 241.702.000₫ |
Số tiền còn lại | 814.488.000₫ | 913.048.000₫ | 966.808.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 9.696.286₫ | 10.869.619₫ | 11.509.619₫ |
NÊN VAY MUA XE TRẢ GÓP TẠI NGÂN HÀNG NÀO?
Gói sản phẩm “vay mua xe trả góp” đang được hơn 20 ngân hàng trong nước và có vốn đầu tư từ nước ngoài triển khai rộng rãi với nhiều mức lãi suất và hạn mức vay khác nhau để người tiêu dùng khó thể thoải mái lựa chọn và so sánh.
Rất khó khăn cho khách hàng khi phải đến từng website của các ngân hàng để tìm hiểu cụ thể về hình thức vay này, hiểu được vấn đề đó, Kia Đà Nẵng cung cấp đến khách hàng bảng tổng hợp chi tiết dưới đây:
Nhóm ngân hàng quốc tế
Bao gồm: UOB, Hong Leong Bank, Shinhan Bank.
Tên Ngân Hàng | Ngân hàng UOB | Hongleong Bank | Shinhan Bank |
Lãi suất năm 1 | 7,3% | 7,45% | 7,69% |
Lãi suất năm 2 | 8,89% | 8,45% | 8,49% |
Lãi suất năm 3 | 9,89% | 9,69% | |
Thời gian vay tối đa | 60 tháng | 60 tháng | 84 tháng |
Ưu điểm:
- Tỷ lệ cho vay lên đến 80%
- Lãi suất cho vay thấp, ổn định và biên độ tốt.
- Thời gian vay tối đa 6 năm
Nhược điểm:
- Duyệt hồ sơ lâu, nhiều thủ tục và cần chứng minh thu nhập minh bạch.
- Chỉ áp dụng tại một số địa phương nhất định
Nhóm ngân hàng trong nước
Bao gồm: TP Bank, MB Bank, VIB Bank, OCB, PVCombank và Bảo Việt Bank. Đây là những ngân hàng trong nước hỗ trợ cho vay tốt nhất hiện nay, ngoài lãi suất thì sự linh động trong cơ chế chính là ưu điểm của nhóm này.
Tên Ngân Hàng | TP BANK | VIB | PV COMBANK |
Lãi suất năm 1 | 9,4% | 9,4% | 9% |
Lãi suất năm 2 | (+3,5%) | 12% | |
Lãi suất năm 3 | |||
Thời gian vay tối đa | 84 tháng | 84-96 tháng | 72 tháng |
Ưu điểm:
- Tỷ lệ cho vay tối đa 85%
- Thời gian vay dài đến 8 năm
- Nhiều chi nhánh hỗ trợ trên toàn quốc
- Duyệt hồ sơ nhanh gọn
Nhược điểm:
- Lãi suất và biên độ cao hơn so với ngân hàng nước ngoài
Lời khuyên của Kia Đà Nẵng là bạn hay cân nhắc những tiêu chí quan trọng dưới đây để lựa chọn được ngân hàng nào là phù hợp nhất với nhu cầu vay vốn mua xe của bạn.
- Lãi suất cạnh tranh: Khoảng 6.5 – 8%
- Giá trị vay: Tối đa 80 – 100% giá trị xe
- Thời gian vay: Tối đa 7 – 8 năm
- Thủ tục vay đơn giản
- Thời gian xử lý hồ sơ và phê duyệt nhanh chóng
- Phạt trả nợ trước hạn ưu đãi
SỐ TIỀN GỐC VÀ LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG ĐƯỢC TÍNH NHƯ THẾ NÀO?
Để biết được con số cụ thể, các bạn có thể áp dụng theo công thức sau:
Số tiền phải trả hàng tháng (1) = Tiền gốc cố định hàng tháng (2) + Tiền lãi hàng tháng (3)
Trong đó:
- (2) = Tổng tiền vay/tổng thời gian vay (tính theo tháng)
- (3) = (Số dư nợ còn lại x lãi suất ngân hàng tại thời điểm thực tế)/12 tháng
ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC DUYỆT MUA XE TRẢ GÓP LÀ GÌ?
Điều kiện tiên quyết để được duyệt mua xe trả góp là có khả năng thanh toán cho ngân hàng.
Hồ sơ vay mua ô tô trả góp của bạn chắc chắn được duyệt nếu bạn đáp ứng được các điều kiện dưới đây:
Đối với khách hàng doanh nghiệp
- Công ty thành lập trên 12 tháng, có đầy đủ đăng ký kinh doanh hợp lệ, báo cáo thuế, báo cáo tài chính định kỳ. Chủ doạnh nghiệp phải là người trên 18 tuổi, đủ giấy tờ tùy thân, không bị dính nợ xấu.
Đối với khách hàng cá nhân
- Người vay phải đủ 18 tuổi, có giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng, đầy đủ giấy tờ tùy thân. Không nằm trong nhóm nợ xấu.
- Trong trường hợp kinh doanh ngành nghề đặc biệt (khó chứng minh thu nhập) vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn của chúng tôi để được hỗ trợ vay mua xe.
- Để kiểm tra chính xác mình có thuộc nhóm nợ xấu hay không, bạn có thể gửi số CMND hoặc số căn cước công dân qua cho tư vấn viên của Kia Đà Nẵng, chúng tôi sẽ check thông tin nhanh chóng và báo lại cho bạn trong vài phút.
HỒ SƠ VAY MUA XE TRẢ GÓP CẦN NHỮNG GÌ?
Về cơ bản, để vay mua xe trả góp bạn cần chuẩn bị trước những giấy tờ dưới đây.
Khách hàng cá nhân:
- CMND, hộ khẩu gốc và bản sao công chứng (nếu có)
- Đối với khách hàng đã lập gia đình: CMND vợ/chồng, giấy đăng ký kết hôn
- Đối với khách hàng chưa lập gia đình: Giấy chứng nhận độc thân (tùy ngân hàng yêu cầu)
- Hợp đồng lao động
- Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất, chứng minh thu nhập, chủ sở hữu tài sản có giá trị tương đương (giấy tờ nhà đất, sổ tiết kiệm,…)
- Hợp động mua ô tô, phiếu thu tiền đặt cọc mua xe ô tô.
Khách hàng doanh nghiệp:
- CMND gốc và bản sao của chủ doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- Báo cáo tài chính, báo cáo thuế (mã số thuế), bản chia lợi nhuận.
Nếu gặp khó khăn trong quá trình vay mua xe trả góp, đừng ngần ngại nhấc máy lên và gọi cho nhân viên tư vấn của Kia Đà Nẵng, luôn sẵn sàng hỗ trợ nhiệt tình:
CÁC BƯỚC VAY MUA XE TRẢ GÓP
- Bước 1: Ký hợp đồng mua xe và đặt cọc.
- Bước 2: Gửi hồ sơ, chờ ngân hàng xét duyệt.
- Bước 3: Ngân hàng duyệt, chuyển số tiền còn lại để công ty đăng ký xe.
- Bước 4: Nhận thông báo đăng ký biển số xe, ký hợp đồng giải ngân với ngân hàng.
- Bước 5: Ngân hàng hoàn thành thủ tục, khách hàng nhận xe ngay trong ngày.
Trong trường hợp xe có sẵn tại đại lý và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, khách hàng có thể nhận xe trong vòng 3 ngày làm việc. Rất đơn giản và nhanh chóng đúng không nào? Nếu đã có dự định thì tại sao không vay mua xe trả góp ngay trong hè này để có phương tiện vi vu đi du lịch đây đó, đưa cả nhà đi thư giãn hay tự lái xe “oách” về quê chẳng hạn.
LÃI SUẤT VAY MUA XE TRẢ GÓP TÍNH NHƯ THẾ NÀO?
Hiện nay, các ngân hàng thường áp dụng 2 gói lãi suất vay trả góp với mức lãi suất tương tự nhau, bao gồm:
- Lãi suất cố định: Áp dụng với trường hợp có số vốn vay thấp và thời gian vay dưới 3 năm. Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu vay trên 3 năm, các ngân hàng không áp dụng gói lãi suất này do tính rủi ro cao, dễ thất thoát lãi suất.
- Lãi suất linh hoạt: Là gói lãi suất phổ biến nhất hiện nay với mức ưu đãi thường được áp dụng trong khoảng 6 – 12 tháng đầu, sau đó được thả nổi phụ thuộc vào biên độ dao động (thông thường ở mức 3.5 – 4.5%/năm)
TỈNH, THÀNH PHỐ NÀO HỖ TRỢ XE TRẢ GÓP?
Hiện tại bạn có thể mua xe trả góp ở tất cả các tỉnh, thành phố ở việt Nam như: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá , Nghệ An, Hà Tĩnh , Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam,Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thành phố Cần Thơ.