Mazda 2 2021

Phạm Trường Thanh

 

Call me Zalo me

Mazda 2 ra mắt toàn cầu lần đầu vào năm 1996 với 2 kiểu dáng hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Trên thế giới, mẫu xe này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Mazda Demio, Mazda 121 hay Mazda Metro.

Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2011, Mazda 2 nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv và tất nhiên cả chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Trường Hải. Mazda 2 cũng là mẫu xe duy nhất của Thaco được nhập khẩu từ Thái Lan với đầy đủ 2 biến thể sedan và sport.

Góp mặt tại phân khúc hạng B, Mazda 2 tham gia cuộc chiến giành thị phần cũng những cái tên như Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Mitsubishi Attrage, Hyundai Accent. Giá xe Mazda 2 được cho là khá cạnh tranh khi chỉ nhỉnh hơn Mitsubishi Attrage, còn lại tương đương với các đối thủ khác.

Xe Mazda 2 2021 giá bao nhiêu?

Hôm 6/3, Trường Hải đã tung ra bản nâng cấp mới cho Mazda 2, tiếp tục là 2 kiểu dáng sedan và sport. Theo đó, Mazda 2 2021 có 7 phiên bản với giá bán dao động từ 479-619 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Mazda 2 2021 chi tiết niêm yết tháng 11/2021 chính hãng từ Mazda.

BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA 2 2021

Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Mazda 2 Sedan 1.5 AT 479
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe 509
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury 559
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium 599
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe 519
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury 574
Mazda 2 Sport 1.5 Premium 619

Giá bán của Mazda 2 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

  • Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
  • Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
  • Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng
  • Mitsubishi Attrage giá bán từ 375 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Mazda 2 2021 được khuyến mại gì trong tháng 11/2021 không?

Lãi suất vay ưu đãi, chỉ 0,99%/ năm trong 6 tháng đầu tiên. Chương trình áp dụng đến hết ngày 31/12/2021.

Phiên bản Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi giá (tương đương 50% phí trước bạ) Quà tặng Tổng giá trị ưu đãi
Mazda 2 Sedan 1.5 AT 479 23 1 năm bảo hiểm vật chất trị giá 7 triệu đồng 30
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe 509 26 33
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury 559 28 35
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium 599 30 37
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe 519 26 1 năm bảo hiểm vật chất trị giá 6 triệu đồng 32
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury 574 29 1 năm bảo hiểm vật chất trị giá 7 triệu đồng 36
Mazda 2 Sport 1.5 Premium 619 30 1 năm bảo hiểm vật chất trị giá 8 triệu đồng 38

Theo khảo sát của chúng tôi, giá xe Mazda 2 2021 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe để nắm được các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua Mazda 2 tại mục: Bán xe mazda 2 trên oto.com.vn

BẢNG GIÁ XE MAZDA 2 CŨ

Bảng giá xe Mazda 2
Phiên bản mới Giá xe (triệu đồng) Giá mới từ 1/2021 (triệu đồng) Mức giảm (triệu đồng)
Mazda2 Deluxe 514 459 HẾT HÀNG
Mazda2 Luxury 564 499 HẾT HÀNG
Mazda2 Sport Luxury 594 519 HẾT HÀNG
Mazda2 Sport Luxury (W) 604
  • Tham khảo: Giá xe Mazda 3 2021 – Cao hơn Mazda 2 chỉ 150 triệu.

Đánh giá Mazda 2 – Trải nhiệm thực tế

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 AT 2021 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 479.000.000 479.000.000 479.000.000 479.000.000 479.000.000
Phí trước bạ 57.480.000 47.900.000 57.480.000 52.690.000 47.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.185.000 7.185.000 7.185.000 7.185.000 7.185.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 558.860.700 549.280.700 539.860.700 535.070.700 530.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe 2021 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 509.000.000 509.000.000 509.000.000 509.000.000 509.000.000
Phí trước bạ 61.080.000 50.900.000 61.080.000 55.990.000 50.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.635.000 7.635.000 7.635.000 7.635.000 7.635.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 592.460.700 582.280.700 573.460.700 568.370.700 563.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury 2021 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 559.000.000 559.000.000 559.000.000 559.000.000 559.000.000
Phí trước bạ 67.080.000 55.900.000 67.080.000 61.490.000 55.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.385.000 8.385.000 8.385.000 8.385.000 8.385.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 648.460.700 637.280.700 629.460.700 623.870.700 618.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Premium 2021 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000 599.000.000
Phí trước bạ 71.880.000 59.900.000 71.880.000 65.890.000 59.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.985.000 8.985.000 8.985.000 8.985.000 8.985.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 693.260.700 681.280.700 674.260.700 668.270.700 662.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe 2021 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 519.000.000 519.000.000 519.000.000 519.000.000 519.000.000
Phí trước bạ 62.280.000 51.900.000 62.280.000 57.090.000 51.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.785.000 7.785.000 7.785.000 7.785.000 7.785.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 603.660.700 593.280.700 584.660.700 579.470.700 574.280.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Luxury 2021 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 574.000.000 574.000.000 574.000.000 574.000.000 574.000.000
Phí trước bạ 68.880.000 57.400.000 68.880.000 63.140.000 57.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.610.000 8.610.000 8.610.000 8.610.000 8.610.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 673.870.700 662.390.700 654.870.700 649.130.700 643.390.700

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Premium 2021 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 619.000.000 619.000.000 619.000.000 619.000.000 619.000.000
Phí trước bạ 74.280.000 61.900.000 74.280.000 68.090.000 61.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.285.000 9.285.000 9.285.000 9.285.000 9.285.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 715.660.700 703.280.700 696.660.700 690.470.700 684.280.700

Giá lăn bánh Mazda 2 cũ tạm tính

Phiên bản mới Giá xe mới (triệu đồng) Hà Nội (đồng) Tp. Hồ Chí Minh (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Mazda2 Deluxe 459 536.460.700 527.280.700 517.460.700 512.870.700 508.280.700
Mazda2 Luxury 499 581.260.700 571.280.700 562.260.700 557.270.700 552.280.700
Mazda2 Sport Luxury 519 603.660.700 593.280.700 584.660.700 579.470.700 574.280.700
Mazda2 Sport Luxury (W)

 

Thông tin xe Mazda 2 2021

Ngoại hình Mazda 2 2021

Mazda 2 2021 thực chất chỉ là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, song vẫn sở hữu nhiều chi tiết mới. Thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2 2021.

Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2021 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp 2021 còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.

Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2021. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới.

Dọc thân xe là la zăng 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch. Phía đuôi xe Mazda 2 2021, phần nhựa của cản sau đã được đẩy lên trên kết hợp với đèn phản quang tạo thành sự liền khối đầy thu hút. Cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại với thiết kế đẹp mắt.

Nội thất Mazda 2 2021

Nội thất Mazda 2 2021 đang mở bán tại Việt Nam

Bên trong nội thất Mazda 2 2021 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.

Khoang nội thất Mazda 2 2021 toát lên vẻ đặc trưng của những mẫu xe mang thương hiệu Mazda, tối giản dễ sử dụng nhưng rất sang trọng với vật liệu cao cấp cùng cách phối màu tinh tế.

Theo đó, Thaco cung cấp tới khách hàng 3 tùy chọn về màu nội thất, gồm Xám xanh trên bản Luxury và Premium, Đen cho bản Standard và Nâu trên bản Deluxe.

Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay. Trên táp-lô là màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.

Đi cùng với đó là loạt trang bị cao cấp khác như hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.

Động cơ Mazda 2 2021

Trang bị động cơ trên Mazda 2 2021 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.

Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh “i-Activsense” với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.

Ngoài ra, Mazda 2 2021 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.

Ưu và nhược điểm của Mazda 2

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất trẻ trung, thể thao
  • Tiện nghi đầy đủ, hiện đại
  • Trang bị hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và 2 chế độ lái Normal/Sport tiêu chuẩn duy nhất trong phân khúc
  • Vận hành và cảm giác lái tốt, tiết kiệm nhiên liệu
  • Giá xe hợp lý

Nhược điểm

  • Hàng ghế thứ 2 không đủ rộng
  • Không trang bị bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế và hộc cửa sau
  • Hạn chế khả năng cách âm

 

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2021 tại Việt Nam

Giá xe Mazda 2 đang có sự chênh lệch từ 30 triệu đồng giữa các phiên bản, do đó trang bị trên các phiên bản cũng phần nào có sự khác biệt rõ rệt.

Cụ thể, về ngoại hình bản tiêu chuẩn Mazda 2 1.5AT sử dụng la-zăng 15 inch trong khi các bản Deluxe – Luxury – Premium là loại 16 inch kiểu đa chấu. Bản Luxury – Premium có thêm tính năng đèn xe tự động bật/tắt, cảm biến gạt mưa tự động. Riêng bản Premium bổ sung thêm công nghệ đèn thích ứng – Adaptive LED Headlamps phân vùng chiếu sáng hiện đại.

Về nội thất, nếu như bản tiêu chuẩn chỉ là ghế nỉ, vô-lăng trơn, điều hòa chỉnh tay thì các bản Luxury và Premium là ghế bọc da, vô-lăng tích hợp các nút bấm, điều hòa tự động, gương chiếu hậu bên trong xe chống chói. Ngoài ra, bản Premium còn được bổ sung thêm màn hình hiển thị kính chắn gió HUD

Về trang bị an toàn, ngoài các trang bị tiêu chuẩn, bản Luxury còn có thêm khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến, camera lùi, 6 túi khí. Riêng bản cao cấp nhất Mazda 2 Premium còn được trang bị hẳn gói công nghệ an toàn i-Activsense với loạt công nghệ cao cấp như Cảnh báo điểm mù BSM, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố SCB, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo chệch làn đường LDW, lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA.

Thông số Mazda 2 2021 1.5L AT DELUXE LUXURY PREMIUM
Kích thước
Chiều D x R x C (mm)  4340 x 1695 x 1470
Chiều dài cơ sở (mm)  2570
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)  4.7
Khoảng sáng gầm xe (mm)  140
Trọng lượng không tải (kg) 1074
Tổng trọng lượng (kg)  1538
Dung tích bình nhiên liệu (L)  44
Thể tích khoang hành lý (L)  440
Số chỗ ngồi 5
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động cân bằng góc chiếu
Tự động bật, tự động bật/tắt
Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH
Gương chiếu hậu bên ngoài
Điều chỉnh điện  •
Gập điện
Gạt mưa tự động
Nội thất
Chất liệu ghế Nỉ-Fabric Da-Leather
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh
Nút bấm khởi động – Start
Kết nối AUX, USB
Kết nối Bluetooth
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái
3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao
Hệ thống loa 4 6
Hệ thống Mazda connect
Màn hình cảm ứng 7 inch
Đầu DVD
Tay lái bọc da
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói
Kiểm soát hành trình
Điều hoà tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi-lanh (cc) 1.496
Công suất cực đại (ps/rpm) 110/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4.000
Hộp số 6AT
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh
Hệ thống treo trước Loại MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện
Thông số lốp xe 185/65R15 185/60R16
Đường kính mâm xe 15 inch 16 inch
Trang bị an toàn
Túi khí 2 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Khoá cửa tự động khi vận hành
Hệ thống cảnh báo chống trộm
Mã hoá chống sao chép chìa khoá
Cảm biến lùi
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến
Camera lùi
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Hệ thống cảnh báo vật cắt ngang khi lùi RCTA
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA

Câu hỏi thường gặp về Mazda 2

Mazda 2 giá bao nhiêu?
Mazda 2 được phân phối với tổng cộng 7 phiên bản gồm kiểu dáng sedan và sport. Mazda 2 sedan có giá bán dao động từ 479 triệu đồng đến 599 triệu đồng, Mazda 2 sport có giá bán dao động từ 519 triệu đồng đến 619 triệu đồng.

Mazda 2 có mấy màu?
Ngoại thất Mazda 2 2021 được sơn 7 màu cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Xanh ngọc, Xám Xanh, và Đỏ.

Tổng kết

Dù còn một số điểm thua thiệt với các đối thủ cùng phân khúc song với những gì trang bị trên xe, đặc biệt là giá bán Mazda 2 ở tầm trung, dễ tiếp cận thì đây hoàn toàn là một sự chọn có thể cân nhắc đối với khách hàng đang có nhu cầu về một chiếc sedan B.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Mazda 2 2021”

0987 654 321
chat-active-icon