Mazda CX-30 2021

Phạm Trường Thanh

 

Call me Zalo me

 

Mazda CX-30 chính thức ra mắt thị trường vào ngày 20/04/2021 tại Chu Lai – Quảng Nam. Đây là mẫu SUV đầu tiên trong chuỗi sản phẩm thuộc thế hệ thứ 7 của Mazda tại Việt Nam.

Mẫu xe hoàn toàn mới Mazda CX-30 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản, gồm 2.0L Premium và 2.0L Luxury cùng giá bán lẻ đề xuất là 899 và 839 triệu đồng. Xe có 3 tùy chọn màu ngoại thất trắng, đỏ, xanh.

Góp mặt tại phân khúc SUV, Mazda CX-30 trở thành đối thủ của loạt cái tên đang bán hiện nay như Kia Seltos, Honda HR-V, Toyota Corolla Cross.

Tháng 5/2021, Thaco không còn áp dụng giá ưu đãi cho dòng xe CX-30 hoàn toàn mới, mà đã điều chỉnh tăng thêm 10 triệu đồng cho cả 2 phiên bản.

Mazda CX-30 2021 có giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Mazda CX-30 2021 tháng 11/2021
Phiên bản Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (Triệu đồng)
Mazda CX-30 2.0L Luxury 839 849 (+10)
Mazda CX-30 2.0L Premium 899 909 (+10)

Giá xe Mazda CX-30 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

  • Kia Seltos giá bán từ 599 triệu đồng
  • Honda HR-V giá bán từ 786 triệu đồng
  • Toyota Corolla Cross giá bán từ 720 triệu đồng

MAZDA CX-30 2021 CÓ KHUYẾN MẠI GÌ TRONG THÁNG 11 KHÔNG?

Ưu đãi xe Mazda CX-30 2021 tháng 11/2021
Phiên bản Giá mới (Triệu đồng) Ưu đãi
Mazda CX-30 2.0L Luxury 849 (+10)
Mazda CX-30 2.0L Premium 909 (+10)

Hiện các đại lý cũng đang áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho người mua xe Mazda CX-30. Quý khách hàng có nhu cầu mua xe Mazda CX-30 vui lòng liên hệ: Mua bán xe Mazda

Giá lăn bánh Mazda CX-30 2.0L Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 101.880.000 84.900.000 101.880.000 93.390.000 84.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 985.952.000 968.972.000 966.952.000 958.462.000 949.972.000

Giá lăn bánh Mazda CX-30 2.0L Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 909.000.000 909.000.000 909.000.000 909.000.000 909.000.000
Phí trước bạ 109.080.000 90.900.000 109.080.000 99.990.000 90.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.635.000 13.635.000 13.635.000 13.635.000 13.635.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.054.052.000 1.035.872.000 1.035.052.000 1.025.962.000 1.016.872.000

* Đơn vị giá lăn bánh: Đồng

Thông tin xe Mazda CX-30 2021

Ngoại thất Mazda CX-30 2021

Mazda CX-30 được thiết kế dựa trên quan điểm “Ít mà nhiều – Less is more” với những đường nét tinh xảo, mang đến hiệu ứng chuyển động liên tục ngay cả khi xe đứng yên.

Xe được thiết kế theo ngôn ngữ KODO đặc trưng của thương hiệu Nhật Bản với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.395 x 1.795 x 1.540 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.655 mm.

Phần đầu Mazda CX-30 nổi bật với logo thương hiệu dạng 3D, nằm giữa lưới tản nhiệt tạo hình vân tổ ong cùng đường viền crôm nối liền hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ LED.

Chạy dọc thân xe CX-30 là bộ la-zăng hợp kim 18 inch dạng cánh hoa 5 chấu kép điệu đà. Cột D vuốt dài ra phía sau không chỉ mang đến vẻ đẹp thể thao như những chiếc coupe, mà còn gia tăng sự rộng rãi cho khoang hành lý.

Đuôi xe thiết kế theo triết lý đối xứng, nhằm nhấn mạnh vẻ bề thế, vững chãi của một mẫu SUV. Đi cùng với đó là cặp đèn hậu dạng elip sử dụng công nghệ LED hiện đại.

 

Nội thất Mazda CX-30 2021

Bên trong Mazda CX-30 2021 toát lên vẻ sang trọng, trẻ trung với chất liệu da cùng điểm nhấn là những đường chỉ khâu màu đối lập. Màn hình thông tin giải trí đặt lọt thỏm giữ bảng táp-lô cũng là một trong những điểm đáng chú ý nơi khoang lái của mẫu xe mới nhà Mazda.

Vô-lăng trên Mazda CX-30 là loại 3 chấu bọc da kết hợp kim loại nổi bật cùng loạt phím bấm chức năng hiện đại tương tự như “người anh em” Mazda 3 hiện hành.

Cùng với đó là loạt tính năng nổi bật như điều hòa tự động 2 vùng; phanh tay điện tử tích hợp chế độ giữ phanh Auto Hold; cửa sổ trời; cốp sau điều chỉnh điện; màn hình HUD màu hiển thị tốc độ trên kính lái; màn hình trung tâm 8.8 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto; kính chiếu hậu chỉnh/gập điện, nhớ vị trí, chống chói tự động.

Công nghệ an toàn trên Mazda CX-30 2021

Mẫu SUV thế hệ mới Mazda CX-30 được trang bị gói an toàn cao cấp i-Activsense với loạt tính năng nổi trội như:

  • Cảnh báo chệch làn đường LDWS
  • Hỗ trợ giữ làn đường LAS
  • Kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC
  • Cảnh báo điểm mù BSM
  • Cảnh báo phương cắt ngang khi lùi RCTA
  • Hỗ trợ phanh thông minh trước SBS
  • Hỗ trợ điều chỉnh chế độ đèn pha HBC
  • Hỗ trợ mở rộng góc chiếu đèn pha theo góc đánh lái AFS.

Đi cùng với đó là các trang bị tiêu chuẩn gồm: 7 túi khí, camera lùi, cảm biến trước sau, hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, DSC.

Động cơ Mazda CX-30 2021

Theo thông tin từ Mazda Việt Nam, Mazda CX-30 sẽ có 2 phiên bản, gồm 2.0 Premium và 2.0 Luxury. Cả hai bản này đều sử dụng động cơ 2.0 lít, cho công suất tối đa 163 mã lực và mô-men xoắn cực đại 213 Nm.

 

Thông số kỹ thuật Mazda CX-30 2021

Thông số 2.0L LUXURY 2.0L PREMIUM
Kích thước 
Kích thước tổng thể (mm) 4,395 x 1,795 x 1,540 4,395 x 1,795 x 1,540
Chiều dài cơ sở (mm) 2,655
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 175
Khối lượng không tải (kg) 1,441 1,452
Khối lượng toàn tải (kg) 1,936
Thể tích khoang hành lý (L) 430 – 1,406
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ Skyactiv-G 2.0
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích động cơ 1,998 cc
Công suất cực đại 153hp / 6000rpm
Momen xoắn cực đại 200Nm / 4000rpm
Hộp số 6AT
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC nâng cao
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop
Khung gầm
Hệ thống treo trước Độc lập McPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện
Thông số lốp xe 215/55 R18
Đường kính mâm xe 18 inch
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chạy ban ngày Halogen & LED LED
Tự động bật/tắt
Cân bằng góc chiếu tự động
Đèn chờ dẫn đường
Đèn chào khi đến gần
Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh điện
Gập tự động
Chống chói tự động (bên người lái)
Nhớ vị trí
Gạt mưa tự động
Cụm đèn sau LED LED biểu tượng
Cốp sau đóng mở điện
Cánh hướng gió
Cửa sổ trời
Nội thất 
Ghế Bọc da
Màn hình thông tin đồng hồ 7 inch
Ghế lái Chỉnh điện nhớ ghế vị trí
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình trung tâm 8.8 inch
Kết nối USB, Radio, Bluetooth, Carplay & Android Auto
Loa 8
Lẫy chuyển số
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD (nhớ vị trí)
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động
Khởi động nút bấm
Chìa khóa thông minh
Kiểm soát hành trình
Điều hòa tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Tất cả cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên/xuống
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Gương tràn viền
Hàng ghế sau gập 60/40
Tựa tay hàng ghế sau
An toàn
Túi khí 7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa
Hệ thống chống trộm
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe trước
Cảm biến đỗ xe phía sau
Gói an toàn cao cấp I-Activsense
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS
Hệ thống đèn chiếu gần/xa tự động HBC
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LA
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC

Câu hỏi thường gặp về Mazda CX-30

Mazda CX-30 giá?
Giá niêm yết Maxzazda CX-30 2021 mới nhất hiện dao động từ 849 triệu đồng đến 909 triệu đồng. Bên cạnh đó, giá lăn bánh của Mazda CX-30 dao động từ 949.972.000 đồng đến 1.054.052.000 đồng tùy thuộc vào phiên bản và tỉnh thành.

Mazda CX-30 có màu gì?
Ở thị trường Việt, Mazda CX-3 đang được phân phối với 6 tùy chọn màu: Đỏ, Nâu, Xám, Bạc, Xanh lam, Xám ánh kim.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Mazda CX-30 2021”

0987 654 321
chat-active-icon